Pages

Thứ Ba, 31 tháng 3, 2015

Máy Dò Kim Loại

Máy Dò Bom Đa Năng Vallon EL 1303D2
Máy dò bom đa năng  Vallon EL 1303D2
 dùng để dò tìm Bom, mìn trong  đất hoặc dưới nước với độ nhạy cao có thể dò các loại bom ở độ sâu 4-5m.
Đồng bộ theo tiêu chuẩn sản xuất của hãng Vallon bao gồm:
Bản điều khiển điện tử được sự dụng Pin dùng để điều chỉnh tắt, mở, độ nhạy và các chế đô lin1, link 10 ... của máy.
Đầu dò cảm ứng với độ nhạy rất cao dùng đề phát hiện Bom mìn và có thể dò dưới nước 100m
Dây đeo chắc chắn dùng để đeo máy vào cơ thể
Tai nghe
Cân bằng động.
Dây cáp máy dò ( dùng dò tìm dưới nước)
1 Bộ pin ( 6 x1.5V).
Thùng chứa mày được làm từ vật liệu cao cấp chứa được cả máy và cuộn dây 25m, thuận tiện cho việc lưu trữ và vận chuyển máy.
Sách hướng dẫn sử dụng.
Sản xuất tại Đức




May Do Kim Loai
Máy dò kim loại Newin M7




Máy dò kim loại Newin M7


Những tính năng nổi bật.

- Khả năng dò tìm kim loại mức trung bình ở khoảng cách 9 inch, với túi   đựng dao là 6 inch, với vòng đeo chìa khoá 5 inch, dao cạo: 3inch, ghim
cài:1inch.
- Tự động dò lại.
- Đèn led kiểm tra nguồn (pin).
- Không yêu cầu dụng cụ khi thay nguồn (pin). Kích thước 710 x 34.5 x 400mm

Thông số kỹ thuật:

- Tần số làm việc: 60
                                                                                     - Điện áp dò : 9v




May Do Kim Loai MB-008
Máy Dò Kim Loại MB-008


Máy dò kim loại MB-008

Thông số kỹ thuật: Vỏ nhựa ABS tăng cường Pin 9V Kích thước: Chiều dài: 400mm x Chiều rộng: 80mm x chiều cao của 40mm Trọng lượng: 0,5 kg / Điện áp hoạt động: pin 9V 6F22ND Môi trường làm việc: -20 đến 50 độ Báo hiệu: hoạt động bình thường: đèn led màu xanh, Báo động: đèn led màu đỏ, báo pin: đèn led màu vàng







May Do Min Vallon VMH3CS
Máy Dò Mìn Vallon VMH3CS
Máy dò mìn Vallon VMH3CS
Cáp dò chạy hoàn toàn bên trong cần dò để ngăn ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài. Hộp điện tử sẽ theo dõi tình trạng kết nối giữa hộp điện tử với đầu dò.
Máy dò mìn Vallon VMH3CS có kết cấu thanh mang kiểu ống lồng, chiều dài 920 đến 1.260 ± 5mm; đầu dò hình ô van có kích thước 308 × 170 mm; hộp điện tử 500 × 100 × 242 ± 5mm. Máy có trọng lượng khi làm việc với đầu dò hình ô van khoảng 2,5 kg và có nguồn điện gồm 3 cục pin 1,5 V IEC R20/D pin kiềm hoặc 3 cục pin 1,5 V RSH4 KR 35/62 pin xạc. Thiết bị xạc điện đa nguồn với ắc quy 12V hoặc điện lưới 220V. Thời gian sử dụng của pin khoảng 18 đến 25 giờ (tùy thuộc vào chất lượng, tuổi thọ và dung lượng từng pin). Khả năng chống nước đầu dò của máy đến độ sâu 1,5m; khoảng cách làm việc giữa hai máy dò khoảng 2m. Tốc độ dò của máy đạt từ 0,2 đến 1,5 m/giây. Máy có thể hoạt động ở nhiệt độ từ -32 độ C đến 60 độ C, nhiệt độ lưu cất của máy từ -55 độ C đến 75 độ C.


May Do Kim Loai MD-300
Máy dò kim loại MD-300
Máy dò kim loại MD-300
Thông tin sản phẩm:
–   Có độ nhạy cao, phát hiện vũ khí thép kim loại màu
–   Âm thanh và đèn báo báo động cùng một lúc
–   Cảnh báo tự động khi điện áp
–   Đơn giản, thuận tiện để sử dụng, dễ dàng điều chỉnh
–   Tần số hoạt động: 20KHz
–   Trọng lượng: 272g (bao gồm cả pin)
–   Kích thước: 350mm (L)×138mm(W) x41mm(H)
–   Xử lý đo lường: 300mm
–   Điều chỉnh cách: dẫn sử dụng
–   Chỉ số: BZ, độ rung động cơ
–   Pin: pin9V
–   Phát hiện khoảng cách:
–   1/2pin: 10mm
–   Model 64 khẩu súng lục: 150mm
–   6″con dao găm: 150mm
–   8mm (đường kính) quả bóng sắt: 40mm
–   Aluminaum & tờ Đồng: 10mm
–   DIP14IC (mạch tích hợp): 5mm
–   Vòng bạc (1g): 40mm
–   Chì gạch (1g): 30mm
May Do Kim Loai SuperScanner MD-3003
Máy Dò Kim Loại SuperScanner MD-3003
Máy dò kim loại Super Scanner MD-3003
Thông tin Máy dò kim loại Super Scanner MD-3003
  • Dễ dàng mang theo.
  • Hoạt động rất đơn giản, thuận tiện và không yêu cầu phải điều chỉnh.
  • Nhạy cảm cao,rất dễ dàng để phát hiện kích thước của một đối tượng kim loại pin (khoảng cách từ tàu thăm dò3.5cm).
  • Phát hiện bề mặt, giúp tiết kiệm thời gian kiểm tra, nâng cao hiệu quả công việc.
  • Dấu hiệu của pin điện áp thấp.
  • Ánh sáng âm thanh và báo động rung.
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, giá tốt nhất thị trường


May do kim loai cam tay ar-954
Máy Dò Kim Loại Cầm Tay AR-954
Máy dò kim loại cầm tay AR-954

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
  • Báo rung
  • Báo âm thanh ra loa ” Bíp” .
  • Đèn báo khi pin yếu. – Dò được độ sâu: 2.5inch/50mm
  • Phát hiện kim loại kích thước:> 2 * 10mm
  • Đèn LED chỉ thị cảnh báo:
  • Chỉ thị cảnh báo âm thanh:> 75dB
  • Nguyên tắc phát hiện: cảm ứng điện từ
  • Kiểm tra Hướng: Cả hai bên
  • Nguồn: 9V DC pin
  • Điện áp sử dụng : 6,8 V – 10 Votl DC
  • Tần số sử dụng : 13 KHz
  • Kích thước: 410*80*40mm
  • Trọng lượng: 365 gam
  • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 40℃
    Nhiệt độ lưu trữ: -20 ~ 70℃
Thông tin liên hệ : CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT -TRATEXCO NHÀ CUNG CẤP BỘ ĐÀM CẦM TAY CHÍNH HÃNG - BỘ ĐÀM TAXI - ĐỒNG HỒ TÍNH CƯỚC TAXI - ĐÈN TAXI CHUYÊN NGHIỆP TẠI VIỆT NAM Mobile: 0904.389.391 (Mr. Đức Trung – Phụ trách kinh doanh) Tel: 04. 3851 7265 gặp Mr. Trung E-mail: trungkd@tratexco.com; trungkd@vietnamtelecom.org.vn; Địa chỉ: Hà Nội: Số 103 đường Đặng Tiến Đông, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP.HN. Thành phố Hồ Chí Minh : Số 168B , Nguyễn Cư Trinh , Quận 1, TP.HCM.

Thiết Bị Định Vị Vệ Tinh

                   Thiết Bị Định Vị Vệ Tinh GPS Tracker


GPS Tracker
GPS MID 8084





GPS TRACKING SYSTEM là một hệ thống tự động ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS) kết hợp  với công nghệ viễn thông GSM/GPRS và địa lý thông tin (GIS) giúp giám sát xe từ xa theo thời gian thực mang lại những lợi ích thiết thực trong công tác quản lý của doanh nghiệp. Hiện nay hệ thống đã áp dụng rộng dãi trong các đơn vị thuộc các lĩnh vực: vận tải, cho thuê xe tự lái, taxi, ngân hàng, môi trường, quản lý xe cá nhân ... 


Các chức năng chính
GPS MID 8084
Thiết Bị GPS MID 8084
-        Theo dõi và giám sát xe theo thời gian thực trên bản đồ số đầy đủ chi tiết
-        Vị trí, hướng di chuyển,  vận  tốc, trạng  thái đóng mở  cửa,  trạng  thái tắt máy  mở máy xe, trạng thái sóng GPRS, trạng thái GPS
-        Cho phép xem lại lộ trình và mô phỏng lại lộ trình theo tốc độ tùy chọn
-        Cho phép điều khiển từ xa bằng SMS: cấm không cho khởi động máy từ xa
-        Cảnh báo về trung tâm khi thiết bị bị cắt nguồn, lái xe vượt  quá tốc độ, SOS  khẩn cấp khi gặp sự cố….
-        Cảnh báo khi xe vượt quá khu vực cho phép, vùng giới hạn…
-        Cho phép  giám sát nhiều xe cùng lúc trên  từng  màn  hình riêng, giám sát nhiều khu vực
-        Thêm bổ sung địa điểm trên bản đồ như cơ quan, nhà máy, trạm phát …
·        Cung cấp  chức  năng  quản lý bảo  trì bảo  dưỡng phương tiện theo  nhiều tiêu chí: thời gian, quãng đường và giờ sử dụng xe
-        Quản lý danh sách nhân viên
-        Hệ thống báo cáo thống kê bao gồm:
-        Báo cáo quãng đường và ước tính nhiên liệu tiêu hao
-        Báo cáo thời gian sử dụng xe
-        Thống kê thời gian dừng xe không tắt máy
-        Thống kê số lần xe vượt quá tốc độ cho phép
-        Thống kê số lần qua trạm thu phí
-        Bảng báo cáo chi tiết lộ trình (tên đường, quận huyện và tỉnh thành)
-        Thống kê xe ra vào trạm địa điểm đặt trước
-        Báo cáo lịch sử bảo trì bảo dưỡng phương tiện
-        Biểu đồ mức nhiên liệu trong xe theo thời gian (kết hợp với fuel sensor)
-       Cảm biến analog và digital
-       Báo cáo thời gian làm việc (kết hợp với hệ thống nhận dạng tài xế)

Lợi ích của hệ thống mang lại
Nâng cao hiệu quả công việc của đội xe: nhờ có thông tin về vị trí xe theo thời gian thực hiện nên việc điều hành xe dễ dàng và hiệu quả.
- Giảm chi phí đàu tư và thời gian làm việc ngoài giờ: thông qua cac thống kê báo cáo vè thời gian sử dụng xe, quãng đường đi theo từng xe, ... sẽ giúp người quản lý biết điều chỉnh số lượng xe và nhân sự một cách hợp lý.
- Bảo vệ con người, tài sản và phương tiện: Chức năng SOS, khi gặp sự cố về tai nạn hay cướp phương tiện, người điều khiển có thể dễ dàng thông báo đến trung tâm quản thông qua SMS và âm thanh bằng phần mềm máy tính.
- Giúp lái xe an toàn: theo thống kê 90% nguyên nhân xảy ra tai nạn là do vượt quá tốc độ cho phép. Khi vượt quá tốc độ hệ thống sẽ tự cảnh báo bằng SMS và âm thanh qua phần mềm giám sát. Ngoài ra phần mềm cung cấp một số báo cáo thông kê và phân tích tốc độ của từng xe.
- Giảm chi phí xăng dầu: Nhờ kiểm soát lộ trình đi của xe, giảm được các trường hợp sử dụng xe sai mục đích. Vì vậy chi phí về nhiên liệu giảm đi đáng kể. Theo thống kê của các đơn vị vận tải đã sử dụng hệ thống chi phí xăng dầu giảm từ 10% - 20% so với trước khi gắn hệ thống
- Giúp cải thiện dịch vụ khách hàng: nhờ có vị trí của xe theo thời gian thực người quản lý có thể thông báo chính xác thời gian giao nhận hàng.

Trạm Lặp Tín Hiệu Repeater


Trạm Repeater CDR 700
Trạm Repeater CDR700
Trạm Repeater CDR700

 Khi việc kinh doanh của bạn phát triển và thay đổi, việc thông tin liên lạc cũng của bạn cần được mở rộng thêm. Có thể làm việc trong dải tần thấp, UHF và VHF, Bộ lặp CDR700 của Motorola thích hợp với nhiều ứng dụng rộng và có thể tích hợp với hệ thống đã có trước của

Linh hoạt
Chắc chắn và tin cậy

Khi việc kinh doanh của bạn phát triển và thay đổi, việc thông tin liên lạc cũng của bạn cần được mở rộng thêm. Có thể làm việc trong dải tần thấp, UHF và VHF, Bộ lặp CDR700 của Motorola thích hợp với nhiều ứng dụng rộng và có thể tích hợp với hệ thống đã có trước của bạn.
MÔ TẢ
Linh hoạt
· Người sử dụng có thể linh hoạt lựa chọn dải tần và mức công suất tốt nhất cho công việc hay kết hợp hai tần số để tạo thiết bị lặp hai hướng hoặc chuyển tần.
· CDR700 với thiết kế đẹp và gọn cho phép thao tác nhanh chóng, dễ dàng khi điều chỉnh hệ thống.
Chắc chắn và tin cậy
· Cấp nguồn 15A liên tục cho phép lựa chọn sử giữa chế độ điều khiển nhiệt độ hay hoạt động liên tục của quạt để giảm tiếng ồn tăng cường hiệu suất làm việc của CDR700
· Pin Revert Module có thể được dùng cho CDR700 cung cấp khả năng hoạt động hiệu quả
·Nhiều lựa chọn cho thân máy và Anten giúp tăng cường khả năng chuyển tiếp.

Dải tần hoạt động:
VHF : 136-174MHz
UHF : 400-470MHz
Công suất cao tần :
VHF 25/45W
UHF 25/40W
Cự ly liên lạc :
( Cự ly liên lạc còn phụ thuộc độ cao Anten, chất lượng cáp dẫn sóng, loại Anten và địa hình, môi trường sử dụng. )
Máy cầm tay đường kính : 20 - 30 km
Máy trạm chính : 50-100 km.
Trọng lượng (kg):
12.8 Kg
Kích thước(Cao X Rộng X Dài):
310mm x 211mm x 318mm
Trọn bộ trạm lặp bao gồm:
Thùng đựng máy CDR 700
01 bộ nguồn AC-DC (220v-13,8vdc / 20A)
02 Máy thu phát.
01 Dup lexer.
01 kết nối Interface
Bộ đầu nối cáp tương thích.







Trạm Repeater CDR500
Trạm Repeater CDR500
Repeater CDR500
Trạm chuyển tiếp tín hiệu MOTOROLA CDR 500 cung cấp các chức năng hoạt động tầm xa và mạnh mẽ giúp cho tăng cường cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu về cự ly của Qúy vị . Khi doanh nghiệp không ngừng lớn mạnh và biến đổi , yêu cầu về thông tin liên lạc càng được mở rộng , đỏi hỏi phải có công cụ thông tin liên lạc nhanh hơn, linh hoạt hơn nhằm đáp ứng yêu cầu liên lạc nhanh nhất trong công việc. Trạm chuyển tiếp này giúp mở rộng cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu.
- Cho phép lựa chọn tần số và các mức năng lượng phù hợp nhất cho công việc-hoặc khả năng kết hợp 2 tần số để tạo thiết bị lặp song hướng hoặc chuyển tần
- Nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt. Thiết bị có thể lắp trên gá 19" hoặc treo trên tường với tay cầm, móc treo tường có thể khoá được
- Hài hoà với bố trí văn phòng , thao thác nhanh chóng , dễ dàng căn chỉnh hệ thống .
- Cho phép lựa chọn sử dụng quạt giữa các chế độ kiểm soát nhiệt hoặc liên tục nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường hiệu suất
- VHF / UHF hoặc có thể có kết hợp cả UHF và VHF làm trạm lặp 2 băng tần kết hợp với nhau .

Trạm chuyển tiếp tín hiệu MOTOROLA CDR 500 cung cấp các chức năng hoạt động tầm xa và mạnh mẽ giúp cho tăng cường cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu về cự ly của Qúy vị . Khi doanh nghiệp không ngừng lớn mạnh và biến đổi , yêu cầu về thông tin liên lạc càng được mở rộng , đỏi hỏi phải có công cụ thông tin liên lạc nhanh hơn, linh hoạt hơn nhằm đáp ứng yêu cầu liên lạc nhanh nhất trong công việc. Trạm chuyển tiếp này giúp mở rộng cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu.
- Cho phép lựa chọn tần số và các mức năng lượng phù hợp nhất cho công việc-hoặc khả năng kết hợp 2 tần số để tạo thiết bị lặp song hướng hoặc chuyển tần
- Nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt. Thiết bị có thể lắp trên gá 19" hoặc treo trên tường với tay cầm, móc treo tường có thể khoá được
- Hài hoà với bố trí văn phòng , thao thác nhanh chóng , dễ dàng căn chỉnh hệ thống .
- Cho phép lựa chọn sử dụng quạt giữa các chế độ kiểm soát nhiệt hoặc liên tục nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường hiệu suất
- VHF / UHF hoặc có thể có kết hợp cả UHF và VHF làm trạm lặp 2 băng tần kết hợp với nhau .

Dải tần:
Phụ thuộc vào máy bộ đàm
Bo chức năng tuỳ chọn:
Không
Trọng lượng (kg):
21.3 Kg
Công suất:
25W/40/45W
Kích thước(Cao X Rộng X Dài):
191mm x 445mm x 343mm
Trọn bộ trạm lặp gồm:
Thùng đựng máy GR500.
01 bộ nguồn AC-DC (220v-13,8vdc / 20A)
02 Máy thu phát.
01 Dup lexer.
01 kết nối Interface.
Bộ đầu nối cáp tương thích.








Trạm lặp tín hiệu TKR 750/850
Trạm lặp tín hiệu TKR 750/850
Trạm lặp tín hiệu FM VHF/UHF -TKR-750/850 | repeater FM VHF/UHF -TKR-750/850 

Các tính năng chung:
-        Quét ưu tiên đơn và 16 kênh sóng
-        QT/DQT với giải mã đa dạng DSP
-        Âm thanh nén
-        Bộ nhớ Flash
-        Màn hình Led 2 - Ký tự
-        Các đèn báo hiệu Led
-        Băng thông kênh rộng/ hẹp trên từng kênh
-        Phần mềm lập trình và dò chính Windows
-        6 phím chức năng lập trình & loa cục bộ
-        Tin nhắn dựng sẵn với mật mã bảo vệ
-        Đường vào ra điều khiển ngoài
-        Hệ thống pin dự phòng
-        Thiết kế rắn chắc và bền bỉ

CÔNG SUẤT CAO ỔN ĐỊNH  VÀ LIÊN TỤC 100%

TKR-750
TKR-850
THÔNG SỐ CHUNG
Dải tần
Loại 1
Loại 2

146
|174 MHz
136
|150 MHz

450
|480 MHz
480
|512 MHz
Số kênh
16
Giãn kênh
Rộng
Hẹp
( bước kênh PLL)

30, 25 kHz
15, 12.5 kHz
(5, 6.25 kHz)

25 kHz
12.5 kHz
(5, 6.25 kHz)
Điện thế hoạt động
13.6 V, DC ±15%
Suy hao dòng điện
Chế độ chờ
Chế độ chờ
(với chế độ tiết kiệm điện )
Nhận
Phát/nhận

0.8 A
0.3 A
chế độ vận hành DC-IN:dự phòng, quạt: nhiệt độ, Tiết kiệm:bật hiển thị :tắt
1.2 A
Nhỏ hơn 13 A
Chu trình công suất
Nhận: 100%, Phát: 100%
Ổn định tần số
±0.0002% (-22º F ~ +140º F)
±0.00015% (-22º F ~ +140º F)
Nhiệt độ hoạt động
-22º F ~ +140º F
(-30º C ~ +60º C)
Kích thước (W x H x D)
19 x 3-1/2 x 13-1/3 in. (483 x 88 x 340 mm)
Trọng lượng (net)
21.4 lbs. (9.7kg)
FCC ID
Loại 1
Loại 2

ALH31103110
ALH31103120

ALH31113110
ALH31113120
đáp ứng FCC
Loại 1
Loại 2

22, 74, 90
90, 90.210

22, 74, 90, 95
90, 90.210
CANADA IC (RSS119)
Loại 1
Loại 2

282195726A
282195742A

282195725A
Bộ nhận tín hiệu  (Phép đo trên TIA/EIA-603 )
Trở kháng ăngten
50 Ω
Độ nhạy
12 dB SINAD
20 dB yên lặng

0.35μV
0.45μV
Độ chọn lọc
Rộng
Hẹp

85 dB tại ±30 kHz
80 dB tại ±15 kHz
77 dB tại ±12.5 kHz

83 dB tại ±25 kHz
75 dB tại ±12.5 kHz
Điều biến
Rộng
Hẹp

80 dB tại ±30,60 kHz
75 dB tại ±15,30 kHz

78 dB tại ±25,50 kHz
75 dB tại ±12.5,25 kHz
Nhiễu FM và nhiễu hài
Rộng
Hẹp

50 dB
45 dB
âm thanh ra (loa ngoài)
4 W (tại 4 Ω, mức méo nhỏ hơn 5% )
Triệt tiêu tạp và ảnh
90 dB
Méo âm thanh (Loa ngoài)
Nhỏ hơn 2.5% tại 1000 Hz
Độ rọng băng
Loại 1:
Loại 2:

3 MHz
3 MHz

5 MHz
5 MHz
Bộ phát tín hiệu  (phép đo trên TIA/EIA-603 )
Công suất phát
50 W có thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)
40 W acó thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)
Trở kháng ăngten
50 Ω
Loại phát xạ
Rộng
Hẹp

16K.F3E
11K.F3E
Tạp nhiễu
Nhiễu hài
Khác

80dB
80dB

80dB
75dB
Nhiễu FM và hài
Rộng
Hẹp
50 dB / 45 dB
Trở kháng micro
600Ω
Méo âm thanh
Nhỏ hơn 3% tại 1000 Hz
Độ rộng băng
Loại 1:
Loại 2:

28 MHz
14 MHz

30 MHz
32 MHz
Điều khiển bộ lặp (Phép đo trên TIA/EIA-603)
Truyền tín hiệu (Đồng thời)
Số âm tối đa
16
 bộ giải mã/bộ mã hóa QT
tần số âm
Thời gian đáp ứng giải mã
Thời gian loại trừ  Squelch
Lỗi mã hóa tần số
Độ nhạy

67.0 ~ 210.7Hz (0.1Hz step)
250ms hoặc nhỏ hơn
140 đến 200 ms
 ±0.3% hoặc nhỏ hơn
SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn
bộ giải mã/bộ mã hóa DQT
mã DQT

Thời gian đáp ứng giải mã
thời gian tắt phát mã
Độ nhạy

tổng số 23 bits : a 3-ký tự bát phân (0 ~ 7,12bits) với sửa lỗi
 (11bits)
250ms hoặc nhỏ hơn
140 đến 200 ms
SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn
Bộ đếm thời gian phát
tắt đến 30 giây
Thời gian giữ lặp
Tắt đến 10 giây
ĐIỀU KHIỂN NGOÀI
CWID
Điều chế tối đa
CW âm tần
tốc độ mã Morse
ký tự bộ nhớ tối đa

Độ lệch tối đa của 40%±10%
400Hz đến 2000Hz, (default 800Hz)
5 đến 30 từ trên phát , (mặc định 20WPM)
lên đến 32 ký tự (gồm cả khoảng trống )
CW ký tự tin nhắn tối đa
số phần nhớ
 Lên đến 32 ký tự trên hàng (gồm cả khoảng trống)
8 hàng
âm thử
Điều chế tối đa
tần số âm thử

Độ lệch tối đa của 60%
300Hz đến 3000Hz (mặc định 1000Hz)