Trạm Lặp Tín Hiệu Repeater
Trạm Repeater CDR700 |
Khi việc kinh doanh của bạn phát triển và thay đổi, việc thông tin liên lạc cũng của bạn cần được mở rộng thêm. Có thể làm việc trong dải tần thấp, UHF và VHF, Bộ lặp CDR700 của Motorola thích hợp với nhiều ứng dụng rộng và có thể tích hợp với hệ thống đã có trước của
Linh hoạt
Chắc chắn và tin cậy
Khi việc kinh doanh của bạn phát triển và thay đổi, việc thông tin liên lạc cũng của bạn cần được mở rộng thêm. Có thể làm việc trong dải tần thấp, UHF và VHF, Bộ lặp CDR700 của Motorola thích hợp với nhiều ứng dụng rộng và có thể tích hợp với hệ thống đã có trước của bạn.
MÔ TẢ
Linh hoạt
· Người sử dụng có thể linh hoạt lựa chọn dải tần và mức công suất tốt nhất cho công việc hay kết hợp hai tần số để tạo thiết bị lặp hai hướng hoặc chuyển tần.
· CDR700 với thiết kế đẹp và gọn cho phép thao tác nhanh chóng, dễ dàng khi điều chỉnh hệ thống.
Chắc chắn và tin cậy
· Cấp nguồn 15A liên tục cho phép lựa chọn sử giữa chế độ điều khiển nhiệt độ hay hoạt động liên tục của quạt để giảm tiếng ồn tăng cường hiệu suất làm việc của CDR700
· Pin Revert Module có thể được dùng cho CDR700 cung cấp khả năng hoạt động hiệu quả
·Nhiều lựa chọn cho thân máy và Anten giúp tăng cường khả năng chuyển tiếp.
Dải tần hoạt động:
|
VHF : 136-174MHz
|
UHF : 400-470MHz
| |
Công suất cao tần :
|
VHF 25/45W
|
UHF 25/40W
| |
Cự ly liên lạc :
( Cự ly liên lạc còn phụ thuộc độ cao Anten, chất lượng cáp dẫn sóng, loại Anten và địa hình, môi trường sử dụng. ) |
Máy cầm tay đường kính : 20 - 30 km
|
Máy trạm chính : 50-100 km.
| |
Trọng lượng (kg):
|
12.8 Kg
|
Kích thước(Cao X Rộng X Dài):
|
310mm x 211mm x 318mm
|
Trọn bộ trạm lặp bao gồm:
|
Thùng đựng máy CDR 700
|
01 bộ nguồn AC-DC (220v-13,8vdc / 20A)
| |
02 Máy thu phát.
| |
01 Dup lexer.
| |
01 kết nối Interface
| |
Bộ đầu nối cáp tương thích.
|
Trạm Repeater CDR500
Repeater CDR500 |
Trạm chuyển tiếp tín hiệu MOTOROLA CDR 500 cung cấp các chức năng hoạt động tầm xa và mạnh mẽ giúp cho tăng cường cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu về cự ly của Qúy vị . Khi doanh nghiệp không ngừng lớn mạnh và biến đổi , yêu cầu về thông tin liên lạc càng được mở rộng , đỏi hỏi phải có công cụ thông tin liên lạc nhanh hơn, linh hoạt hơn nhằm đáp ứng yêu cầu liên lạc nhanh nhất trong công việc. Trạm chuyển tiếp này giúp mở rộng cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu.
- Cho phép lựa chọn tần số và các mức năng lượng phù hợp nhất cho công việc-hoặc khả năng kết hợp 2 tần số để tạo thiết bị lặp song hướng hoặc chuyển tần
- Nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt. Thiết bị có thể lắp trên gá 19" hoặc treo trên tường với tay cầm, móc treo tường có thể khoá được
- Hài hoà với bố trí văn phòng , thao thác nhanh chóng , dễ dàng căn chỉnh hệ thống .
- Cho phép lựa chọn sử dụng quạt giữa các chế độ kiểm soát nhiệt hoặc liên tục nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường hiệu suất
- VHF / UHF hoặc có thể có kết hợp cả UHF và VHF làm trạm lặp 2 băng tần kết hợp với nhau .
Trạm chuyển tiếp tín hiệu MOTOROLA CDR 500 cung cấp các chức năng hoạt động tầm xa và mạnh mẽ giúp cho tăng cường cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu về cự ly của Qúy vị . Khi doanh nghiệp không ngừng lớn mạnh và biến đổi , yêu cầu về thông tin liên lạc càng được mở rộng , đỏi hỏi phải có công cụ thông tin liên lạc nhanh hơn, linh hoạt hơn nhằm đáp ứng yêu cầu liên lạc nhanh nhất trong công việc. Trạm chuyển tiếp này giúp mở rộng cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu.
- Cho phép lựa chọn tần số và các mức năng lượng phù hợp nhất cho công việc-hoặc khả năng kết hợp 2 tần số để tạo thiết bị lặp song hướng hoặc chuyển tần
- Nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt. Thiết bị có thể lắp trên gá 19" hoặc treo trên tường với tay cầm, móc treo tường có thể khoá được
- Hài hoà với bố trí văn phòng , thao thác nhanh chóng , dễ dàng căn chỉnh hệ thống .
- Cho phép lựa chọn sử dụng quạt giữa các chế độ kiểm soát nhiệt hoặc liên tục nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường hiệu suất
- VHF / UHF hoặc có thể có kết hợp cả UHF và VHF làm trạm lặp 2 băng tần kết hợp với nhau .
Dải tần:
|
Phụ thuộc vào máy bộ đàm
|
Bo chức năng tuỳ chọn:
|
Không
|
Trọng lượng (kg):
|
21.3 Kg
|
Công suất:
|
25W/40/45W
|
Kích thước(Cao X Rộng X Dài):
|
191mm x 445mm x 343mm
|
Trọn bộ trạm lặp gồm:
|
Thùng đựng máy GR500.
|
01 bộ nguồn AC-DC (220v-13,8vdc / 20A)
| |
02 Máy thu phát.
| |
01 Dup lexer.
| |
01 kết nối Interface.
| |
Bộ đầu nối cáp tương thích.
|
Trạm lặp tín hiệu TKR 750/850 |
Các tính năng chung:
- Quét ưu tiên đơn và 16 kênh sóng
- QT/DQT với giải mã đa dạng DSP
- Âm thanh nén
- Bộ nhớ Flash
- Màn hình Led 2 - Ký tự
- Các đèn báo hiệu Led
- Băng thông kênh rộng/ hẹp trên từng kênh
- Phần mềm lập trình và dò chính Windows
- 6 phím chức năng lập trình & loa cục bộ
- Tin nhắn dựng sẵn với mật mã bảo vệ
- Đường vào ra điều khiển ngoài
- Hệ thống pin dự phòng
- Thiết kế rắn chắc và bền bỉ
CÔNG SUẤT CAO ỔN ĐỊNH VÀ LIÊN TỤC 100%
TKR-750
|
TKR-850
| |
THÔNG SỐ CHUNG
| ||
Dải tần
Loại 1 Loại 2 | 146|174 MHz 136|150 MHz | 450|480 MHz 480|512 MHz |
Số kênh
|
16
| |
Giãn kênh
Rộng Hẹp ( bước kênh PLL) | 30, 25 kHz 15, 12.5 kHz (5, 6.25 kHz) | 25 kHz 12.5 kHz (5, 6.25 kHz) |
Điện thế hoạt động
|
13.6 V, DC ±15%
| |
Suy hao dòng điện
Chế độ chờ Chế độ chờ (với chế độ tiết kiệm điện ) Nhận Phát/nhận | 0.8 A 0.3 A chế độ vận hành DC-IN:dự phòng, quạt: nhiệt độ, Tiết kiệm:bật hiển thị :tắt 1.2 A Nhỏ hơn 13 A | |
Chu trình công suất
|
Nhận: 100%, Phát: 100%
| |
Ổn định tần số
|
±0.0002% (-22º F ~ +140º F)
|
±0.00015% (-22º F ~ +140º F)
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-22º F ~ +140º F
(-30º C ~ +60º C) | |
Kích thước (W x H x D)
|
19 x 3-1/2 x 13-1/3 in. (483 x 88 x 340 mm)
| |
Trọng lượng (net)
|
21.4 lbs. (9.7kg)
| |
FCC ID
Loại 1 Loại 2 | ALH31103110 ALH31103120 | ALH31113110 ALH31113120 |
đáp ứng FCC
Loại 1 Loại 2 | 22, 74, 90 90, 90.210 | 22, 74, 90, 95 90, 90.210 |
CANADA IC (RSS119)
Loại 1 Loại 2 | 282195726A 282195742A | 282195725A |
Bộ nhận tín hiệu (Phép đo trên TIA/EIA-603 )
| ||
Trở kháng ăngten
|
50 Ω
| |
Độ nhạy
12 dB SINAD 20 dB yên lặng | 0.35μV 0.45μV | |
Độ chọn lọc
Rộng Hẹp | 85 dB tại ±30 kHz 80 dB tại ±15 kHz 77 dB tại ±12.5 kHz | 83 dB tại ±25 kHz 75 dB tại ±12.5 kHz |
Điều biến
Rộng Hẹp | 80 dB tại ±30,60 kHz 75 dB tại ±15,30 kHz | 78 dB tại ±25,50 kHz 75 dB tại ±12.5,25 kHz |
Nhiễu FM và nhiễu hài
Rộng Hẹp | 50 dB 45 dB | |
âm thanh ra (loa ngoài)
|
4 W (tại 4 Ω, mức méo nhỏ hơn 5% )
| |
Triệt tiêu tạp và ảnh
|
90 dB
| |
Méo âm thanh (Loa ngoài)
|
Nhỏ hơn 2.5% tại 1000 Hz
| |
Độ rọng băng
Loại 1: Loại 2: | 3 MHz 3 MHz | 5 MHz 5 MHz |
Bộ phát tín hiệu (phép đo trên TIA/EIA-603 )
| ||
Công suất phát
|
50 W có thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)
|
40 W acó thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)
|
Trở kháng ăngten
|
50 Ω
| |
Loại phát xạ
Rộng Hẹp | 16K.F3E 11K.F3E | |
Tạp nhiễu
Nhiễu hài Khác | 80dB 80dB | 80dB 75dB |
Nhiễu FM và hài
Rộng Hẹp |
50 dB / 45 dB
| |
Trở kháng micro
|
600Ω
| |
Méo âm thanh
|
Nhỏ hơn 3% tại 1000 Hz
| |
Độ rộng băng
Loại 1: Loại 2: | 28 MHz 14 MHz | 30 MHz 32 MHz |
Điều khiển bộ lặp (Phép đo trên TIA/EIA-603)
| ||
Truyền tín hiệu (Đồng thời)
Số âm tối đa |
16
| |
bộ giải mã/bộ mã hóa QT
tần số âm Thời gian đáp ứng giải mã Thời gian loại trừ Squelch Lỗi mã hóa tần số Độ nhạy | 67.0 ~ 210.7Hz (0.1Hz step) 250ms hoặc nhỏ hơn 140 đến 200 ms ±0.3% hoặc nhỏ hơn SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn | |
bộ giải mã/bộ mã hóa DQT
mã DQT Thời gian đáp ứng giải mã thời gian tắt phát mã Độ nhạy | tổng số 23 bits : a 3-ký tự bát phân (0 ~ 7,12bits) với sửa lỗi (11bits) 250ms hoặc nhỏ hơn 140 đến 200 ms SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn | |
Bộ đếm thời gian phát
|
tắt đến 30 giây
| |
Thời gian giữ lặp
|
Tắt đến 10 giây
| |
ĐIỀU KHIỂN NGOÀI
| ||
CWID
Điều chế tối đa CW âm tần tốc độ mã Morse ký tự bộ nhớ tối đa | Độ lệch tối đa của 40%±10% 400Hz đến 2000Hz, (default 800Hz) 5 đến 30 từ trên phát , (mặc định 20WPM) lên đến 32 ký tự (gồm cả khoảng trống ) | |
CW ký tự tin nhắn tối đa
số phần nhớ |
Lên đến 32 ký tự trên hàng (gồm cả khoảng trống)
8 hàng | |
âm thử
Điều chế tối đa tần số âm thử | Độ lệch tối đa của 60% 300Hz đến 3000Hz (mặc định 1000Hz) |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét