Pages

Thứ Ba, 31 tháng 3, 2015

Trạm Lặp Tín Hiệu Repeater


Trạm Repeater CDR 700
Trạm Repeater CDR700
Trạm Repeater CDR700

 Khi việc kinh doanh của bạn phát triển và thay đổi, việc thông tin liên lạc cũng của bạn cần được mở rộng thêm. Có thể làm việc trong dải tần thấp, UHF và VHF, Bộ lặp CDR700 của Motorola thích hợp với nhiều ứng dụng rộng và có thể tích hợp với hệ thống đã có trước của

Linh hoạt
Chắc chắn và tin cậy

Khi việc kinh doanh của bạn phát triển và thay đổi, việc thông tin liên lạc cũng của bạn cần được mở rộng thêm. Có thể làm việc trong dải tần thấp, UHF và VHF, Bộ lặp CDR700 của Motorola thích hợp với nhiều ứng dụng rộng và có thể tích hợp với hệ thống đã có trước của bạn.
MÔ TẢ
Linh hoạt
· Người sử dụng có thể linh hoạt lựa chọn dải tần và mức công suất tốt nhất cho công việc hay kết hợp hai tần số để tạo thiết bị lặp hai hướng hoặc chuyển tần.
· CDR700 với thiết kế đẹp và gọn cho phép thao tác nhanh chóng, dễ dàng khi điều chỉnh hệ thống.
Chắc chắn và tin cậy
· Cấp nguồn 15A liên tục cho phép lựa chọn sử giữa chế độ điều khiển nhiệt độ hay hoạt động liên tục của quạt để giảm tiếng ồn tăng cường hiệu suất làm việc của CDR700
· Pin Revert Module có thể được dùng cho CDR700 cung cấp khả năng hoạt động hiệu quả
·Nhiều lựa chọn cho thân máy và Anten giúp tăng cường khả năng chuyển tiếp.

Dải tần hoạt động:
VHF : 136-174MHz
UHF : 400-470MHz
Công suất cao tần :
VHF 25/45W
UHF 25/40W
Cự ly liên lạc :
( Cự ly liên lạc còn phụ thuộc độ cao Anten, chất lượng cáp dẫn sóng, loại Anten và địa hình, môi trường sử dụng. )
Máy cầm tay đường kính : 20 - 30 km
Máy trạm chính : 50-100 km.
Trọng lượng (kg):
12.8 Kg
Kích thước(Cao X Rộng X Dài):
310mm x 211mm x 318mm
Trọn bộ trạm lặp bao gồm:
Thùng đựng máy CDR 700
01 bộ nguồn AC-DC (220v-13,8vdc / 20A)
02 Máy thu phát.
01 Dup lexer.
01 kết nối Interface
Bộ đầu nối cáp tương thích.







Trạm Repeater CDR500
Trạm Repeater CDR500
Repeater CDR500
Trạm chuyển tiếp tín hiệu MOTOROLA CDR 500 cung cấp các chức năng hoạt động tầm xa và mạnh mẽ giúp cho tăng cường cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu về cự ly của Qúy vị . Khi doanh nghiệp không ngừng lớn mạnh và biến đổi , yêu cầu về thông tin liên lạc càng được mở rộng , đỏi hỏi phải có công cụ thông tin liên lạc nhanh hơn, linh hoạt hơn nhằm đáp ứng yêu cầu liên lạc nhanh nhất trong công việc. Trạm chuyển tiếp này giúp mở rộng cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu.
- Cho phép lựa chọn tần số và các mức năng lượng phù hợp nhất cho công việc-hoặc khả năng kết hợp 2 tần số để tạo thiết bị lặp song hướng hoặc chuyển tần
- Nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt. Thiết bị có thể lắp trên gá 19" hoặc treo trên tường với tay cầm, móc treo tường có thể khoá được
- Hài hoà với bố trí văn phòng , thao thác nhanh chóng , dễ dàng căn chỉnh hệ thống .
- Cho phép lựa chọn sử dụng quạt giữa các chế độ kiểm soát nhiệt hoặc liên tục nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường hiệu suất
- VHF / UHF hoặc có thể có kết hợp cả UHF và VHF làm trạm lặp 2 băng tần kết hợp với nhau .

Trạm chuyển tiếp tín hiệu MOTOROLA CDR 500 cung cấp các chức năng hoạt động tầm xa và mạnh mẽ giúp cho tăng cường cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu về cự ly của Qúy vị . Khi doanh nghiệp không ngừng lớn mạnh và biến đổi , yêu cầu về thông tin liên lạc càng được mở rộng , đỏi hỏi phải có công cụ thông tin liên lạc nhanh hơn, linh hoạt hơn nhằm đáp ứng yêu cầu liên lạc nhanh nhất trong công việc. Trạm chuyển tiếp này giúp mở rộng cự ly liên lạc đáp ứng mọi yêu cầu.
- Cho phép lựa chọn tần số và các mức năng lượng phù hợp nhất cho công việc-hoặc khả năng kết hợp 2 tần số để tạo thiết bị lặp song hướng hoặc chuyển tần
- Nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt. Thiết bị có thể lắp trên gá 19" hoặc treo trên tường với tay cầm, móc treo tường có thể khoá được
- Hài hoà với bố trí văn phòng , thao thác nhanh chóng , dễ dàng căn chỉnh hệ thống .
- Cho phép lựa chọn sử dụng quạt giữa các chế độ kiểm soát nhiệt hoặc liên tục nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tăng cường hiệu suất
- VHF / UHF hoặc có thể có kết hợp cả UHF và VHF làm trạm lặp 2 băng tần kết hợp với nhau .

Dải tần:
Phụ thuộc vào máy bộ đàm
Bo chức năng tuỳ chọn:
Không
Trọng lượng (kg):
21.3 Kg
Công suất:
25W/40/45W
Kích thước(Cao X Rộng X Dài):
191mm x 445mm x 343mm
Trọn bộ trạm lặp gồm:
Thùng đựng máy GR500.
01 bộ nguồn AC-DC (220v-13,8vdc / 20A)
02 Máy thu phát.
01 Dup lexer.
01 kết nối Interface.
Bộ đầu nối cáp tương thích.








Trạm lặp tín hiệu TKR 750/850
Trạm lặp tín hiệu TKR 750/850
Trạm lặp tín hiệu FM VHF/UHF -TKR-750/850 | repeater FM VHF/UHF -TKR-750/850 

Các tính năng chung:
-        Quét ưu tiên đơn và 16 kênh sóng
-        QT/DQT với giải mã đa dạng DSP
-        Âm thanh nén
-        Bộ nhớ Flash
-        Màn hình Led 2 - Ký tự
-        Các đèn báo hiệu Led
-        Băng thông kênh rộng/ hẹp trên từng kênh
-        Phần mềm lập trình và dò chính Windows
-        6 phím chức năng lập trình & loa cục bộ
-        Tin nhắn dựng sẵn với mật mã bảo vệ
-        Đường vào ra điều khiển ngoài
-        Hệ thống pin dự phòng
-        Thiết kế rắn chắc và bền bỉ

CÔNG SUẤT CAO ỔN ĐỊNH  VÀ LIÊN TỤC 100%

TKR-750
TKR-850
THÔNG SỐ CHUNG
Dải tần
Loại 1
Loại 2

146
|174 MHz
136
|150 MHz

450
|480 MHz
480
|512 MHz
Số kênh
16
Giãn kênh
Rộng
Hẹp
( bước kênh PLL)

30, 25 kHz
15, 12.5 kHz
(5, 6.25 kHz)

25 kHz
12.5 kHz
(5, 6.25 kHz)
Điện thế hoạt động
13.6 V, DC ±15%
Suy hao dòng điện
Chế độ chờ
Chế độ chờ
(với chế độ tiết kiệm điện )
Nhận
Phát/nhận

0.8 A
0.3 A
chế độ vận hành DC-IN:dự phòng, quạt: nhiệt độ, Tiết kiệm:bật hiển thị :tắt
1.2 A
Nhỏ hơn 13 A
Chu trình công suất
Nhận: 100%, Phát: 100%
Ổn định tần số
±0.0002% (-22º F ~ +140º F)
±0.00015% (-22º F ~ +140º F)
Nhiệt độ hoạt động
-22º F ~ +140º F
(-30º C ~ +60º C)
Kích thước (W x H x D)
19 x 3-1/2 x 13-1/3 in. (483 x 88 x 340 mm)
Trọng lượng (net)
21.4 lbs. (9.7kg)
FCC ID
Loại 1
Loại 2

ALH31103110
ALH31103120

ALH31113110
ALH31113120
đáp ứng FCC
Loại 1
Loại 2

22, 74, 90
90, 90.210

22, 74, 90, 95
90, 90.210
CANADA IC (RSS119)
Loại 1
Loại 2

282195726A
282195742A

282195725A
Bộ nhận tín hiệu  (Phép đo trên TIA/EIA-603 )
Trở kháng ăngten
50 Ω
Độ nhạy
12 dB SINAD
20 dB yên lặng

0.35μV
0.45μV
Độ chọn lọc
Rộng
Hẹp

85 dB tại ±30 kHz
80 dB tại ±15 kHz
77 dB tại ±12.5 kHz

83 dB tại ±25 kHz
75 dB tại ±12.5 kHz
Điều biến
Rộng
Hẹp

80 dB tại ±30,60 kHz
75 dB tại ±15,30 kHz

78 dB tại ±25,50 kHz
75 dB tại ±12.5,25 kHz
Nhiễu FM và nhiễu hài
Rộng
Hẹp

50 dB
45 dB
âm thanh ra (loa ngoài)
4 W (tại 4 Ω, mức méo nhỏ hơn 5% )
Triệt tiêu tạp và ảnh
90 dB
Méo âm thanh (Loa ngoài)
Nhỏ hơn 2.5% tại 1000 Hz
Độ rọng băng
Loại 1:
Loại 2:

3 MHz
3 MHz

5 MHz
5 MHz
Bộ phát tín hiệu  (phép đo trên TIA/EIA-603 )
Công suất phát
50 W có thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)
40 W acó thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W)
Trở kháng ăngten
50 Ω
Loại phát xạ
Rộng
Hẹp

16K.F3E
11K.F3E
Tạp nhiễu
Nhiễu hài
Khác

80dB
80dB

80dB
75dB
Nhiễu FM và hài
Rộng
Hẹp
50 dB / 45 dB
Trở kháng micro
600Ω
Méo âm thanh
Nhỏ hơn 3% tại 1000 Hz
Độ rộng băng
Loại 1:
Loại 2:

28 MHz
14 MHz

30 MHz
32 MHz
Điều khiển bộ lặp (Phép đo trên TIA/EIA-603)
Truyền tín hiệu (Đồng thời)
Số âm tối đa
16
 bộ giải mã/bộ mã hóa QT
tần số âm
Thời gian đáp ứng giải mã
Thời gian loại trừ  Squelch
Lỗi mã hóa tần số
Độ nhạy

67.0 ~ 210.7Hz (0.1Hz step)
250ms hoặc nhỏ hơn
140 đến 200 ms
 ±0.3% hoặc nhỏ hơn
SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn
bộ giải mã/bộ mã hóa DQT
mã DQT

Thời gian đáp ứng giải mã
thời gian tắt phát mã
Độ nhạy

tổng số 23 bits : a 3-ký tự bát phân (0 ~ 7,12bits) với sửa lỗi
 (11bits)
250ms hoặc nhỏ hơn
140 đến 200 ms
SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn
Bộ đếm thời gian phát
tắt đến 30 giây
Thời gian giữ lặp
Tắt đến 10 giây
ĐIỀU KHIỂN NGOÀI
CWID
Điều chế tối đa
CW âm tần
tốc độ mã Morse
ký tự bộ nhớ tối đa

Độ lệch tối đa của 40%±10%
400Hz đến 2000Hz, (default 800Hz)
5 đến 30 từ trên phát , (mặc định 20WPM)
lên đến 32 ký tự (gồm cả khoảng trống )
CW ký tự tin nhắn tối đa
số phần nhớ
 Lên đến 32 ký tự trên hàng (gồm cả khoảng trống)
8 hàng
âm thử
Điều chế tối đa
tần số âm thử

Độ lệch tối đa của 60%
300Hz đến 3000Hz (mặc định 1000Hz)




0 nhận xét:

Đăng nhận xét